🔍
Search:
VẬY THÔI
🌟
VẬY THÔI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
요 정도로 하고.
1
VẬY THÔI, THẾ THÔI:
Ở mức như thế thôi.
-
None
-
1
'요러하지'가 줄어든 말.
1
CHỈ THẾ THÔI, CHỈ VẬY THÔI:
Cách viết rút gọn của '요러하지(cách sử dụng '요러하다')'.
-
vĩ tố
-
1
(두루낮춤으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 사실을 확인하여 물을 때 쓰는 종결 어미.
1
LÀ… PHẢI KHÔNG?, LÀ… NHỈ?:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi người nói hỏi để xác nhận sự việc đã biết.
-
2
(두루낮춤으로) 빈정거리거나 자기와는 상관없다고 말할 때 쓰는 종결 어미.
2
THẾ THÔI, VẬY THÔI:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi trêu chọc hoặc nói rằng không liên quan đến bản thân.
-
Phó từ
-
1
고 정도까지만.
1
THẾ THÔI, VẬY THÔI:
Chỉ đến mức độ đấy.
-
2
고대로 곧.
2
NGAY:
Ngay như thế.
-
3
고 정도로 하고.
3
ĐẾN ĐÓ, ĐẾN THẾ:
Làm ở mức độ đó.
-
4
자신도 모르는 사이에.
4
CHẲNG BIẾT TỰ KHI NÀO, CHẲNG HIỂU SAO:
Trong khi bản thân cũng không biết.
-
5
다른 방법이 없이.
5
ĐÀNH PHẢI:
Không còn cách khác.
-
6
고것으로 끝임을 나타내는 말.
6
ĐẾN VẬY, CHỈ VẬY:
Từ thể hiện sự kết thúc bằng cái đó.
-
7
더할 수 없이 좋음을 나타내는 말.
7
ĐƯỢC RỒI, TỐT RỒI:
Từ thể hiện sự tốt đẹp không thể hơn.